Tóm tắt nội dung [Ẩn]
- ĐIỀU 1: QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
- ĐIỀU 2: CÁC QUY ĐỊNH LOẠI TRỪ TRÁCH NHIỆM BẢO HIỂM
- ĐIỀU 3: THỦ TỤC GIẢI QUYẾT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
- ĐIỀU 4: MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ PHÍ BẢO HIỂM
- ĐIỀU 5: NHỮNG ĐIỀU KHOẢN CHUNG
- CÁC ĐỊNH NGHĨA
- 1. Bác sĩ
- 2. Bảng liệt kê quyền lợi
- 3. Bên mua bảo hiểm
- 4. Bệnh
- 5. Bệnh có sẵn
- 6. Bệnh viện
- 7. Biến chứng thai sản
- 8. Cần thiết và hợp lý về mặt y tế
- 9. Cấp cứu do Tai nạn
- 10. Cấy ghép bộ phận
- 11. Chạy thận nhân tạo
- 12. Chi phí Điều trị nội trú khác
- 13. Chi phí xe cấp cứu
- 14. Chương trình bảo hiểm
- 15. Chuyên gia nắn khớp xương
- 16. Chuyên gia vật lý trị liệu
- 17. Danh sách Bệnh viện/Phòng khám không chi trả quyền lợi bảo hiểm
- 18. Điều dưỡng tại nhà
- 19. Điều trị đặc biệt
- 20. Điều trị ngoại trú (hay “Ngoại trú”)
- 21. Điều trị nha khoa
- 22. Điều trị nội trú (hay “Nội trú”)
- 23. Điều trị nội trú ban ngày
- 24. Điều trị trong ngày (hay “Trong ngày”)
- 25. Điều trị ung thư
- 26. Độ tuổi có thể tham gia bảo hiểm
- 27. Đồng chi trả (chỉ áp dụng cho Quyền lợi Điều trị nội trú)
- 28. Đợt nằm viện (hay “Đợt”)
- 29. Hoạt động thể thao mạo hiểm
- 30. Lần khám
- 31. Ngày gia hạn năm hợp đồng
- 32. Ngày hiệu lực hợp đồng
- 33. Ngày khôi phục hiệu lực
- 34. Ngày nằm viện
- 35. Người được bảo hiểm
- 36. Nha sĩ
- 37. Phạm vi địa lý
- 38. Phẫu thuật ngoại trú/Phẫu thuật trong ngày
- 39. Phẫu thuật nội trú
- 40. Phẫu thuật
- 41. Phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU)
- 42. Phòng khám
- 43. Quyền lợi tối đa của một Bệnh/Thương tật
- 44. Sản phẩm chính
- 45. Tai nạn
- 46. Thể thao chuyên nghiệp
- 47. Thời gian chờ
- 48. Thời hạn bảo hiểm
- 49. Thương tật
- 50. Tiền giường cho người thân
- 51. Tiền phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU)
- 52. Tiền phòng
- 53. Tình trạng bẩm sinh/di truyền
- 54. Tình trạng nguy cấp
- 55. Tổn thương răng do Tai nạn
- 56. Triệu chứng bệnh
- 57. Tuổi
- 58. Vật lý trị liệu (phục hồi chức năng)
- 59. Y học hiện đại (Tây y)
- 60. Y học thay thế
- 61. Y tá (hoặc Điều dưỡng)
- BẢNG LIỆT KÊ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
ĐIỀU 1: QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
1.1 Quyền lợi Điều trị nội trú
1.2 Quyền lợi Điều trị ngoại trú
1.3 Quyền lợi Chăm sóc răng
1.4 Mức giới hạn chi trả
ĐIỀU 2: CÁC QUY ĐỊNH LOẠI TRỪ TRÁCH NHIỆM BẢO HIỂM
ĐIỀU 3: THỦ TỤC GIẢI QUYẾT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
3.1 Người nhận quyền lợi bảo hiểm
3.2 Thời hạn yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm
3.3 Hồ sơ yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm
3.4 Thời hạn chi trả quyền lợi bảo hiểm
3.5 Trường hợp tranh chấp liên quan đến yêu cầu chi trả bồi thường
ĐIỀU 4: MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ PHÍ BẢO HIỂM
4.1 Phí bảo hiểm
4.2 Thời gian gia hạn đóng phí và mất hiệu lực hợp đồng
4.3 Khôi phục hiệu lực
ĐIỀU 5: NHỮNG ĐIỀU KHOẢN CHUNG
5.1 Thay đổi quyền lợi bảo hiểm
5.2 Nghĩa vụ cung cấp thông tin của Bên mua bảo hiểm, Người được bảo hiểm
5.3 Chấp nhận bảo hiểm có điều kiện
5.4 Chấm dứt hiệu lực của sản phẩm
PHỤ LỤC 1
CÁC ĐỊNH NGHĨA
1. Bác sĩ
2. Bảng liệt kê quyền lợi
3. Bên mua bảo hiểm
4. Bệnh
5. Bệnh có sẵn
6. Bệnh viện
7. Biến chứng thai sản
8. Cần thiết và hợp lý về mặt y tế
9. Cấp cứu do Tai nạn
10. Cấy ghép bộ phận
11. Chạy thận nhân tạo
12. Chi phí Điều trị nội trú khác
13. Chi phí xe cấp cứu
14. Chương trình bảo hiểm
15. Chuyên gia nắn khớp xương
16. Chuyên gia vật lý trị liệu
17. Danh sách Bệnh viện/Phòng khám không chi trả quyền lợi bảo hiểm
18. Điều dưỡng tại nhà
19. Điều trị đặc biệt
20. Điều trị ngoại trú (hay “Ngoại trú”)
21. Điều trị nha khoa
22. Điều trị nội trú (hay “Nội trú”)
23. Điều trị nội trú ban ngày
24. Điều trị trong ngày (hay “Trong ngày”)
25. Điều trị ung thư
26. Độ tuổi có thể tham gia bảo hiểm
27. Đồng chi trả (chỉ áp dụng cho Quyền lợi Điều trị nội trú)
28. Đợt nằm viện (hay “Đợt”)
29. Hoạt động thể thao mạo hiểm
30. Lần khám
31. Ngày gia hạn năm hợp đồng
32. Ngày hiệu lực hợp đồng
33. Ngày khôi phục hiệu lực
34. Ngày nằm viện
35. Người được bảo hiểm
36. Nha sĩ
37. Phạm vi địa lý
38. Phẫu thuật ngoại trú/Phẫu thuật trong ngày
39. Phẫu thuật nội trú
40. Phẫu thuật
41. Phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU)
42. Phòng khám
43. Quyền lợi tối đa của một Bệnh/Thương tật
44. Sản phẩm chính
45. Tai nạn
46. Thể thao chuyên nghiệp
47. Thời gian chờ
48. Thời hạn bảo hiểm
49. Thương tật
50. Tiền giường cho người thân
51. Tiền phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU)
52. Tiền phòng
53. Tình trạng bẩm sinh/di truyền
54. Tình trạng nguy cấp
55. Tổn thương răng do Tai nạn
56. Triệu chứng bệnh
57. Tuổi
58. Vật lý trị liệu (phục hồi chức năng)
59. Y học hiện đại (Tây y)
60. Y học thay thế
61. Y tá (hoặc Điều dưỡng)
BẢNG LIỆT KÊ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
( Đơn vị: Đồng Việt Nam)
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | CƠ BẢN | PHỔ THÔNG | ĐẶC BIỆT | CAO CẤP | THỊNH VƯỢNG |
Quyền lợi tối đa một Bệnh/Thương tật (áp dụng cho Quyền lợi Điều trị nội trú và Quyền lợi Điều trị ngoại trú) | 150.000.000 | 300.000.000 | 600.000.000 | 1.000.000.000 | 2.000.000.000 |
trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này
|
|||||
A. QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ | MỨC GIỚI HẠN PHỤ | ||||
CƠ BẢN | PHỔ THÔNG | ĐẶC BIỆT | CAO CẤP | THỊNH VƯỢNG | |
Phạm vi địa lý |
toàn cầu |
||||
Đồng chi trả | 30% hoặc 20% hoặc 0% được ghi trên giấy Chứng nhận bảo hiểm | ||||
1. ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ | |||||
1.1. Chi phí Phẫu thuật nội trú | |||||
a. Mỗi cuộc Phẫu thuật cho mỗi Bệnh/Thương tật |
12.500.000 | 25.000.000 | 50.000.000 | 75.000.000 | 125.000.000 |
b. Mỗi Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật |
25.000.000 | 50.000.000 | 100.000.000 | 150.000.000 | 250.000.000 |
1.2. Tiền phòng/Ngày nằm viện | 750.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | 6.000.000 |
Tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
|
|||||
1.3. Tiền phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU)/Ngày nằm viện |
1.050.000 | 2.100.000 | 3.150.000 | 5.250.000 |
Chi phí y tế
thực tế
|
Tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
|
|||||
1.4. Tiền giường cho người thân/Ngày nằm viện (khi chăm sóc Người được bảo hiểm dưới 18 tuổi) | 250.000 | 500.000 | 750.000 | 1.000.000 | 1.250.000 |
Tối đa 10 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
|
|||||
1.5. Chi phí Điều dưỡng tại nhà/ngày
|
125.000 | 250.000 | 350.000 | 500.000 | 750.000 |
Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
|
|||||
1.6. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng | 1.000.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 6.000.000 | 10.000.000 |
1.7. Chi phí Điều trị nội trú khác/Năm hợp đồng
cho mỗi Bệnh/Thương tật
|
10.000.000 | 20.000.000 | 40.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 |
A. QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
|
MỨC GIỚI HẠN PHỤ
|
||||
CƠ BẢN | PHỔ THÔNG | ĐẶC BIỆT | CAO CẤP | THỊNH VƯỢNG | |
2. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ, ĐIỀU TRỊ TRONG NGÀY VÀ ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU | |||||
2.1. Phẫu thuật ngoại trú/Phẫu thuật trong ngày/Năm hợp
đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
|
2.500.000 | 5.000.000 | 10.000.000 | 15.000.000 | 25.000.000 |
2.2. Chạy thận nhân tạo/Năm hợp đồng | Không áp dụng | 5.000.000 | 10.000.000 | 15.000.000 | 25.000.000 |
2.3. Cấp cứu do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật | 1.050.000 | 2.100.000 | 5.250.000 | 10.500.000 | 15.000.000 |
2.4. Tổn thương răng do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật | 1.500.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
2.5. Chi phí xe cấp cứu/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 1.500.000 | 3.000.000 | 5.000.000 | Chi phí y tế thực tế | |
3. ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT (bao gồm Điều trị nội trú, Điều trị ngoại trú, Điều trị trong ngày) | |||||
3.1. Điều trị ung thư | |||||
a. Chi phí điều trị hóa trị (tiêm và truyền) và xạ trị |
Chi phí y tế thực tế | ||||
b. Chi phí điều trị liệu pháp miễn dịch (tiêm và truyền) và trúng đích (tiêm và truyền)/Năm hợp đồng |
10.000.000 | 20.000.000 | 40.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 |
c. Chi phí Điều trị nội trú | Theo Mức giới hạn phụ của mục 1. Điều trị nội trú | ||||
3.2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm (người nhận bộ phận) và người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm/cho mỗi bộ phận được cấy ghép, bao gồm: thận, tim, gan và tủy xương trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này | 75.000.000 | 150.000.000 | 300.000.000 | 500.000.000 | 1.000.000.000 |
Chi phí y tế của người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm không được vượt quá 50% giới hạn của quyền lợi này. | |||||
3.3. Điều trị Tình trạng bẩm sinh/di truyền trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này | Không áp dụng | 15.000.000 | 25.000.000 | 35.000.000 | 55.000.000 |
3.4. Điều trị Biến chứng thai sản/lần mang thai | Không áp dụng | 15.000.000 | 25.000.000 | 35.000.000 | 55.000.000 |
QUYỀN LỢI LỰA CHỌN THÊM: (tùy theo lựa chọn của Bên mua bảo hiểm)
|
|||||
B. QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ | MỨC GIỚI HẠN PHỤ | ||||
CƠ BẢN | PHỔ THÔNG | ĐẶC BIỆT | CAO CẤP |
THỊNH VƯỢNG
|
|
Phạm vi địa lý |
Không áp dụng
|
Việt Nam | |||
Quyền lợi tối đa mỗi Năm hợp đồng | 5.000.000 | 10.000.000 | 15.000.000 | 25.000.000 | |
1. Chi phí Điều trị ngoại trú theo Y học hiện đại/Lần khám |
Không áp dụng
|
1.000.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 6.500.000 |
2. Chi phí Điều trị ngoại trú theo Y học thay thế/Năm hợp đồng
|
1.500.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 6.500.000 | |
C. QUYỀN LỢI CHĂM SÓC RĂNG |
MỨC GIỚI HẠN PHỤ
|
||||
CƠ BẢN | PHỔ THÔNG | ĐẶC BIỆT | CAO CẤP |
THỊNH VƯỢNG
|
|
Phạm vi địa lý |
Không áp dụng
|
Việt Nam | |||
Quyền lợi tối đa mỗi Năm hợp đồng | 10.500.000 | 17.500.000 | |||
1. Chi phí cạo vôi răng/Năm hợp đồng |
Không áp dụng
|
1.000.000 | 1.500.000 | ||
2. Chi phí Điều trị nha khoa khác (không bao gồm chi phí cầu răng, implant, răng giả tháo lắp, flipper, trám răng bằng vàng và kim loại quý)
|
Chi phí y tế thực tế |