Tóm tắt nội dung [Ẩn]
PHỤ LỤC 3 – CÁC LOẠI CHI PHÍ
a. Chi phí ban đầu
Chi phí ban đầu sẽ được khấu trừ từ phí bảo hiểm đóng vào, tùy thuộc vào Năm phí bảo hiểm và được tính trên tỷ lệ phần trăm của Phí bảo hiểm theo tỷ lệ sau:
Năm phí bảo hiểm | Tỷ lệ áp dụng đối với Phí bảo hiểm cơ bản | Tỷ lệ áp dụng đối với Phí bảo hiểm đóng thêm |
1 | 75% | 5% |
2 | 55% | 5% |
3 | 30% | 5% |
4 | 20% | 5% |
Kể từ năm thứ 5 trở đi | 3% | 5% |
Khi có sự tăng lên của Phí bảo hiểm cơ bản do tăng Số tiền bảo hiểm của sản phẩm chính hoặc sản phẩm bổ sung hoặc tham gia thêm (các) sản phẩm bổ sung, phần Phí bảo hiểm cơ bản tăng thêm này sẽ được khấu trừ Chi phí ban đầu trong 12 (mười hai) tháng đầu tiên với tỷ lệ Chi phí ban đầu của Năm phí bảo hiểm thứ nhất. Sau đó phần phí tăng thêm này sẽ áp dụng tỷ lệ Chi phí ban đầu theo Năm phí bảo hiểm hiện hành của Hợp đồng bảo hiểm.
b. Chi phí bảo hiểm rủi ro
Như quy định tại Điều 27 theo Quy tắc, Điều khoản sản phẩm bảo hiểm này.
c. Chi phí quản lý hợp đồng
Chi phí quản lý hợp đồng mỗi tháng như quy định tại Điều 28 được xác định theo năm dương lịch tại thời điểm khấu trừ theo lộ trình sau:
Năm dương lịch | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Từ năm 2021 trở đi |
Chi phí quản lý hợp đồng (đồng/tháng) | 29.100 | 31.400 | 33.900 | 36.600 | 39.500 | 42.600 | Tăng mỗi năm không quá 15% |
Chi phí quản lý hợp đồng có thể thay đổi sau khi được sự chấp thuận của Bộ Tài chính. Mức chi phí quản lý hợp đồng sau khi thay đổi sẽ được thông báo cho Bên mua bảo hiểm 03 (ba) tháng trước khi áp dụng.
d. Chi phí chuyển đổi Quỹ
Trong mỗi Năm hợp đồng, Dai-ichi Life Việt Nam sẽ miễn Chi phí chuyển đổi quỹ tối đa cho 04 (bốn) lần chuyển đổi Quỹ. Từ lần chuyển đổi Quỹ thứ 05 (năm) trở đi, Chi phí chuyển đổi quỹ cho mỗi lần là 50.000 đồng và sẽ được trừ đi từ số tiền thu được do bán các Đơn vị quỹ của Quỹ này trước khi mua Đơn vị quỹ của Quỹ khác.
Số lần chuyển đổi Quỹ miễn phí không sử dụng sẽ không được tích lũy cho Năm hợp đồng tiếp theo.
Chi phí chuyển đổi quỹ có thể thay đổi sau khi được sự chấp thuận của Bộ Tài chính. Mức phí sau khi thay đổi sẽ được thông báo cho Bên mua bảo hiểm 03 (ba) tháng trước khi áp dụng.
e. Chi phí quản lý quỹ
Mức chi phí quản lý quỹ của từng Quỹ liên kết đơn vị như sau:
- Quỹ Dẫn đầu: 2% một năm tính trên tổng tài sản của Quỹ
- Quỹ Tài chính năng động: 2% một năm tính trên tổng tài sản của Quỹ
- Quỹ Tăng trưởng: 2% một năm tính trên tổng tài sản của Quỹ
- Quỹ Phát triển: 2% một năm tính trên tổng tài sản của Quỹ
- Quỹ Bảo toàn: 0,5% một năm tính trên tổng tài sản của Quỹ
Chi phí quản lý quỹ có thể thay đổi sau khi được sự chấp thuận của Bộ Tài chính. Mức phí sau khi thay đổi sẽ được thông báo cho Bên mua bảo hiểm 03 (ba) tháng trước khi áp dụng.
f. Chi phí hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm
Chi phí hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm chỉ áp dụng trong 09 (chín) Năm hợp đồng đầu tiên theo mức sau:
Năm hợp đồng | Từ năm thứ 1 đến 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | Từ năm thứ 10 trở đi |
Tỷ lệ chi phí | 100% | 80% | 60% | 40% | 20% | 0% |
g. Chi phí rút một phần Giá trị quỹ hợp đồng
Như quy định tại Điều 32 theo Quy tắc, Điều khoản của sản phẩm bảo hiểm này.