Menu
Hotline

0902972268

Email

lien.dai.ichi@gmail.com

Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

LUẬT KINH DOANH BẢO HIỂM

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Quốc hội ban hành Luật Kinh doanh bảo hiểm.

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh  
Điều 2. Đối tượng áp dụng 
Điều 3. Áp dụng Luật Kinh doanh bảo hiểm, luật khác có liên quan và tập quán quốc tế
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Điều 5. Chính sách phát triển hoạt động kinh doanh bảo hiểm
Điều 6. Nguyên tắc cung cấp và sử dụng dịch vụ bảo hiểm 
Điều 7. Các loại hình bảo hiểm 
Điều 8. Bảo hiểm bắt buộc
Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm
Điều 10. Tổ chức xã hội - nghề nghiệp trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm
Điều 11. Cơ sở dữ liệu về hoạt động kinh doanh bảo hiểm
Điều 12. Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm
Điều 13. Yêu cầu về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm
Điều 14. Cung cấp dịch vụ, sản phẩm bảo hiểm trên môi trường mạng

HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM 

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

Điều 15. Hợp đồng bảo hiểm
Điều 16. Nguyên tắc giao kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm
Điều 17. Nội dung của hợp đồng bảo hiểm 
Điều 18. Hình thức, bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm 
Điều 19. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
Điều 20. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài 
Điều 21. Quyền và nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm
Điều 22. Trách nhiệm và hậu quả pháp lý do vi phạm nghĩa vụ cung cấp thông tin 
Điều 23. Thay đổi mức độ rủi ro được bảo hiểm
Điều 24. Giải thích hợp đồng bảo hiểm 
Điều 25. Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu
Điều 26. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm
Điều 27. Hậu quả pháp lý của việc đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm
Điều 28. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
Điều 29. Trách nhiệm trong trường hợp tái bảo hiểm
Điều 30. Thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm 
Điều 31. Thời hạn bồi thường, trả tiền bảo hiểm
Điều 32. Phương thức giải quyết tranh chấp 

HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM NHÂN THỌ, HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM SỨC KHỎE

Điều 33. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe
Điều 34. Quyền lợi có thể được bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe
Điều 35. Thời gian cân nhắc tham gia bảo hiểm
Điều 36. Bảo hiểm tạm thời trong bảo hiểm nhân thọ
Điều 37. Đóng phí bảo hiểm nhân thọ
Điều 38. Không được yêu cầu người thứ ba bồi hoàn 
Điều 39. Giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe cho trường hợp chết của người khác
Điều 40. Các trường hợp không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm
Điều 41. Chỉ định, thay đổi người thụ hưởng
Điều 42. Hợp đồng bảo hiểm nhóm

HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM TÀI SẢN,HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM THIỆT HẠI

Điều 43. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm tài sản, hợp đồng bảo hiểm thiệt hại
Điều 44. Quyền lợi có thể được bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm tài sản, hợp đồng bảo hiểm thiệt hại
Điều 45. Số tiền bảo hiểm
Điều 46. Thông báo khi sự kiện bảo hiểm xảy ra 
Điều 47. Hợp đồng bảo hiểm tài sản trên giá trị
Điều 48. Hợp đồng bảo hiểm tài sản dưới giá trị
Điều 49. Hợp đồng bảo hiểm trùng
Điều 50. Tổn thất do hao mòn tự nhiên hoặc do bản chất vốn có của tài sản
Điều 51. Căn cứ bồi thường
Điều 52. Hình thức bồi thường 
Điều 53. Giám định tổn thất 
Điều 54. Chuyển quyền yêu cầu bồi hoàn
Điều 55. Các quy định về an toàn 
Điều 56. Không được từ bỏ tài sản được bảo hiểm 

HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM

Điều 57. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm
Điều 58. Trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài 
Điều 59. Giới hạn trách nhiệm bảo hiểm
Điều 60. Quyền đại diện cho người được bảo hiểm 
Điều 61. Phương thức bồi thường  

DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM, DOANH NGHIỆP TÁI BẢO HIỂM, CHI NHÁNH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM 

GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG

Điều 62. Các hình thức tổ chức hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm
Điều 63. Nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam 
Điều 64. Điều kiện chung cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm
Điều 65. Điều kiện của thành viên góp vốn thành lập của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn
Điều 66. Điều kiện về cơ cấu cổ đông góp vốn thành lập doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm dưới hình thức công ty cổ phần
Điều 67. Điều kiện cấp giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam
Điều 68. Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài 
Điều 69. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thành lập và hoạt động
Điều 70. Thời hạn cấp giấy phép thành lập và hoạt động
Điều 71. Thẩm quyền cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động, đình chỉ nội dung hoạt động
Điều 72. Công bố nội dung giấy phép thành lập và hoạt động
Điều 73. Điều kiện trước khi chính thức hoạt động
Điều 74. Những thay đổi phải được chấp thuận hoặc phải thông báo  
Điều 75. Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động
Điều 76. Văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam
Điều 77. Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, chấm dứt, thu hồi giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam

TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG

Điều 78. Tổ chức hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam
Điều 79. Cơ cấu tổ chức quản lý của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm
Điều 80. Người quản lý, người kiểm soát của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam
Điều 81. Điều kiện, tiêu chuẩn đối với người quản lý, người kiểm soát của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam
Điều 82. Nguyên tắc đảm nhiệm chức vụ
Điều 83. Đình chỉ, tạm đình chỉ việc thực thi quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Chuyên gia tính toán

KIỂM SOÁT NỘI BỘ, KIỂM TOÁN NỘI BỘ, QUẢN TRỊ RỦI RO

Điều 84. Kiểm soát nội bộ
Điều 85. Kiểm toán nội bộ
Điều 86. Quản trị rủi ro

HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ

Điều 87. Xây dựng, thiết kế, phát triển và cung cấp sản phẩm bảo hiểm
Điều 88. Sản phẩm bảo hiểm có sự hỗ trợ của Nhà nước
Điều 89. Tái bảo hiểm, nhượng tái bảo hiểm, đồng bảo hiểm, Quỹ bảo hiểm xe cơ giới, quỹ rủi ro bảo hiểm 
Điều 90. Hoạt động thuê ngoài 

CHUYỂN GIAO DANH MỤC HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

Điều 91. Các trường hợp chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm
Điều 92. Điều kiện chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm
Điều 93. Thủ tục chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm

TÀI CHÍNH, HẠCH TOÁN KẾ TOÁN VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Điều 94. Vốn
Điều 95. Tỷ lệ an toàn vốn
Điều 96. Ký quỹ
Điều 97. Dự phòng nghiệp vụ
Điều 98. Quỹ dự trữ 
Điều 99. Quy định chung về đầu tư
Điều 100. Đầu tư ra nước ngoài
Điều 101. Tách nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm, phân chia thặng dư
Điều 102. Chế độ tài chính
Điều 103. Năm tài chính
Điều 104. Chế độ kế toán
Điều 105. Kiểm toán độc lập
Điều 106. Báo cáo và cung cấp thông tin
Điều 107. Chuyển lợi nhuận, tài sản ra nước ngoài
Điều 108. Quản trị tài chính 

KHẢ NĂNG THANH TOÁN VÀ BIỆN PHÁP CAN THIỆP

Điều 109. An toàn tài chính 
Điều 110. Khả năng thanh toán
Điều 111. Biện pháp cải thiện 
Điều 112. Biện pháp can thiệp sớm
Điều 113. Biện pháp kiểm soát   
Điều 114. Trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp bị áp dụng biện pháp cải thiện, can thiệp sớm, kiểm soát
Điều 115. Giải thể doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chấm dứt hoạt động chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam
Điều 116. Phá sản doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm

CÔNG KHAI THÔNG TIN

Điều 117. Trách nhiệm công khai thông tin 
Điều 118. Thông tin công khai định kỳ 
Điều 119. Thông tin công khai thường xuyên
Điều 120. Thông tin công khai bất thường 

ĐỀ PHÒNG, HẠN CHẾ TỔN THẤT,  PHÒNG, CHỐNG GIAN LẬN BẢO HIỂM 

Điều 121. Trách nhiệm trong việc đề phòng, hạn chế tổn thất và phòng, chống gian lận bảo hiểm
Điều 122. Đề phòng, hạn chế tổn thất
Điều 123. Phòng, chống gian lận bảo hiểm

ĐẠI LÝ BẢO HIỂM, DOANH NGHIỆP MÔI GIỚI BẢO HIỂM,TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CUNG CẤP DỊCH VỤ PHỤ TRỢ BẢO HIỂM

ĐẠI LÝ BẢO HIỂM 

Điều 124. Đại lý bảo hiểm 
Điều 125. Điều kiện hoạt động đại lý bảo hiểm 
Điều 126. Nội dung hợp đồng đại lý bảo hiểm 
Điều 127. Nguyên tắc hoạt động của đại lý bảo hiểm 
Điều 128. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô trong hoạt động đại lý bảo hiểm
Điều 129. Quyền và nghĩa vụ của đại lý bảo hiểm 
Điều 130. Chứng chỉ đại lý bảo hiểm 

DOANH NGHIỆP MÔI GIỚI BẢO HIỂM

Điều 131. Nội dung hoạt động của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
Điều 132. Nguyên tắc hoạt động môi giới bảo hiểm
Điều 133. Điều kiện cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
Điều 134. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
Điều 135. Tổ chức và hoạt động 
Điều 136. Những thay đổi phải được chấp thuận hoặc phải thông báo
Điều 137. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
Điều 138. Nhân sự, vốn, tài chính, chế độ kế toán và báo cáo tài chính của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
Điều 139. Chứng chỉ môi giới bảo hiểm

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CUNG CẤP DỊCH VỤ PHỤ TRỢ BẢO HIỂM

Điều 140. Tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm
Điều 141. Nguyên tắc cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm
Điều 142. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm
Điều 143. Điều kiện cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm

BẢO HIỂM VI MÔ

Điều 144. Đặc điểm của sản phẩm bảo hiểm vi mô 
Điều 145. Xây dựng, thiết kế, phát triển sản phẩm bảo hiểm vi mô 
Điều 146. Tổ chức cung cấp bảo hiểm vi mô 
Điều 147. Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài cung cấp bảo hiểm vi mô 
Điều 148. Tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô 
Điều 149. Điều kiện cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô 
Điều 150. Nguyên tắc hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô 

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẢO HIỂM

Điều 151. Quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh bảo hiểm
Điều 152. Cơ chế phối hợp trong quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh bảo hiểm
Điều 153. Quyền yêu cầu cung cấp thông tin của Bộ Tài chính trong thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính về hoạt động kinh doanh bảo hiểm
Điều 154. Thanh tra hoạt động kinh doanh bảo hiểm

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 155. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục IV của Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2022/QH15
Điều 156. Hiệu lực thi hành
Điều 157. Điều khoản chuyển tiếp

 


Luật này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2022.
 
 
Giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp bảo hiểm
Giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp bảo hiểm
Quy định về giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam thông qua bộ Luật kinh doanh bảo hiểm được áp dụng từ ngày 01/01/2023
Những quy định trong luật kinh doanh bảo hiểm
Những quy định trong luật kinh doanh bảo hiểm
Những quy định chung trong luật kinh doanh bảo hiểm sẽ giúp cho bạn đọc nắm được những định nghĩa, từ ngữ, thuật ngữ trong lĩnh vực bảo hiểm.
Liên hệ tư vấn hợp đồng bảo hiểm!
TVBHNT
Trụ sở chính: Tòa nhà Dai-ichi Life
149-151 Nguyễn Văn Trỗi, phường 11,
Quận Phú Nhuận, Tp. HCM
 
Văn phòng Dai-ichi Life Hóc Môn
92/5 Lê Lợi, ấp Dân Thắng 2,
Tân Thới Nhì, Hóc Môn, Tp. HCM
Liên hệ

Thùy Liên:     093 304 9 304

Trần Mai:       0783 61 61 89

Hoàng Phúc:  0901 392 852

Fanpage
Bản quyền thuộc về TVBHNT

 

To top
youtube icon messenger icon zalo icon
call icon